Thứ Hai, 31 tháng 10, 2011

Trắc nghiệm Tin học 11 chương 4

1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a. Kiểu nảng là kiểu dữ liệu có cấu trúc, rất cần thiết v à hữu ích;


b. Mãng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử c ùng kiểu;
c. Các ngôn ngữ lập trình thông dụng cho phép người lập trình xây dựng kiểu dữ liệu mảng một chiều;
d. Ngôn ngữ lập trình Pascal không cho phép ng ười lập trình xây dựng kiểu dữ liệu mảng một chiều;


2. Để khai báo mảng một chiều cần:
a. Mô tả kiểu của các phần tử;
b. Mô tả số lượng phần tử;
c. Mô tả kiểu của các phần tử và cách đánh số của các phần tử của nó;
d. Mô tả cách đánh số các phần tử của nó;
Hãy chọn phương án hợp lí nhất.
3. Số phần tử của một mảng một chiều là:
a. Vô hạn;
b. Có giới hạn;
4. Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mãng là :
a. Mỗi phần tử có một kiểu;
b. Có cùng một kiểu dữ liệu;
c. Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên;
d. Có cùng một kiểu đó là kiểu số thực;
5. Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp l à:
c. Có nhiều nhất là 100 phần tử;
d. Có nhiều nhất là 1000 phần tử ;
a. Var : Array [kiểu chỉ số] ;
b. Type : Array [kiểu chỉ số] ;
c. Var : Array [kiểu chỉ số] Of ;
d. Type : Array [kiểu chỉ số] Of ;
6. Cù pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? a. Var mang : Array [1 .. 100] Of Char ; b. Var mang : Array [1 - 100] Of Char ;
c. Var mang1c : Array (1 .. 100) Of Char ;
d. Var mang : Array (1 – 100) Of Char ;
7. Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
a. Type mang : array[ -100 to 100] of integer;
b. Type mang : array[ -100 .. 100] of integer;
c. Type mang = array[ -100 to 100] of integer;
d. Type mang = array[ -100 .. 100] of integer;
8. Với khai báo A : Array [1 .. 100] Of integer; th ì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 nh ư sau:
a. A(5); b. A[5]; c. A5; d. A 5;
9. Cú pháp để khai báo biến mảng hai chiều trực tiếp l à:
a. Var : Array [kiểu chỉ số h àng; kiểu chỉ số cột] ;
b. Var : Array [kiểu chỉ số h àng, kiểu chỉ số cột] ;
c. Var : Array [kiểu chỉ số h àng; kiểu chỉ số cột] Of ;
d. Var : Array [kiểu chỉ số h àng, kiểu chỉ số cột] Of ;
10. Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
a. Var mang : Array [1 .. 100, 1 .. 100] Of Char ;
b. Var mang : Array [1 .. 100; 1 .. 100] Of Char ;
c. Var mang2c : Array (1 .. 100, 1 .. 100) Of Char ;
d. Var mang2c : Array [1 .. 100, 1 .. 100] Of Char ;
11. Với khai báo A : Array [1 .. 100, 1 .. 100] Of integer; th ì việc truy cập đến các phần tử nh ư sau:
a. A(i , j); b. A[i , j]; c. A[i ; j]; d. A(i , j);
12. Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp n ào?
a. Var : ;
b. Var : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ;
c. Var = ;
d. Var = String[độ dài lớn nhất của xâu];
13. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?

a. Var hoten : string[27];
b. Var diachi : string(100);
c. Var ten = string[30];
d. Var ho = string(30);

14. Trong các phát biểu sau, phát biểu n ào là Sai?
a. Xâu không có kí t ự nào được gọi là xâu rỗng;
b. Thao tác nhập xuất đối với dữ liệu kiểu xâu nh ư nhập xâu hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;
c. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;
d. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.
15. Trên dữ liệu kiểu xâu có các phép toán nào?
a. Phép toán so sánh và phép gán;
b. Phép so sánh và phép n ối;
16. Trong các phát biểu sau, phát biểu n ào sai?
c. Phép gán và phép n ối;
d. Phép gán, phép n ối và phép so sánh;
a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B;
b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu ti ên khác nhau gi ữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có m ã ASCII
lớn hơn;
c. Nếu A và B là các xâu có đ ộ dài khác nhau và A là đo ạn đầu của B thì A nhỏ hơn B;
d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau ho àn toàn;
17. Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:
a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’;
18. Xâu A = ‘ABBA’ nh ỏ hơn xâu:
a. ‘A’; b. ‘B’;
19. Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A B cho k ết quả nào?
a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’;
20. Thủ tục delete(st,p,n) thực hiện:
a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ;
b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n;
c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n;
d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p;
21. Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) th ì:
a. S = ‘1256789’;
b. S = ‘12789’;
c. S = ‘123789’;
d. S = ‘’;
22. Thủ tục insert(s1,s2,p) thực hiện:
a. Chèn xâu s1 vào xâu s2 b ắt đầu ở vị trí p;
b. Chèn xâu s2 vào xâu s1 b ắt đầu ở vị trí p;
c. Chèn p kí tự của xâu s1 vào đầu xâu s2;
d. Chèn p kí tự của xâu s2 vào đầu xâu s1;
23. Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi th ực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) th ì:
a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’                b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’
 c. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’                 d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’
24. Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá tr ị bằng:
a. 500;             b. 9;                c. ‘5’;               d. ‘500’;
25. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho gi á trị bằng:
a. 3;                 b. 4;

26. Cho s = ‘123456789’ hàm Copy(s,2,3) cho giá tr ị bằng:
a. ‘234’;           b. 234;
27. Khai báo nào trong các kh ai báo sau là sai khi khai báo xâu kí t ự?
a. Var s_s : String;
b. Var s1 : str[256];
c. Var abc: string[100];
d. Var cba: string[1];

28. Để định nghĩa một kiểu bản ghi mới, ta d ùng cú pháp:
a. Type tên_kiểu = Record
Tên trường 1: kiểu 1; Tên trường 2: kiểu 2;

Tên trường n: kiểu n;
End;
b. Type tên_kiểu = Record
Tên trường 1 = kiểu 1; Tên trường 2 = kiểu 2;

Tên trường n = kiểu n;
End;
c. Type tên_kiểu : Record
Tên trường 1: kiểu 1; Tên trường 2: kiểu 2;

Tên trường n: kiểu n;
End;
d. Type tên_kiểu : Record
Tên trường 1= kiểu 1; Tên trường 2 = kiểu 2;

Tên trường n = kiểu n;
End;
29. Trong kiểu dữ liệu bản ghi, mỗi bản ghi d ùng để?
a. Mô tả hay lưu trữ thông tin về nhiều đối t ượng cần quản lí;
b. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một thuộc tính cần quản lí;
c. Mô tả hay lưu trữ thông tin về một đối tượng cần quản lí;
d. Mô tả gay lưu trữ thông tin về nhiểu thuộc tính cần quản lí;
30. Trong các phát biểu sau, phát biểu náo sai?
a. Hai biến bản ghi cùng kiểu có thể gán dược cho nhau;
b. Các biến cùng cấu trúc nhưng có tên kiểu khác nhau thì vẫn có thể sử dụng p hép gán cho nhau;
c. Giữa hai biến bản ghi c ùng kiểu có thể so sánh bằng;
d. Giữa hai biến bản ghi c ùng kiểu có thể so sánh khác;
31. Để truy cập đến dữ liệu của một tr ường nào đó trên biến bản ghi ta sử dụng cú pháp:
a. Tên trường.tên biến; b. Tên trường:tên biến; c. Tên biến.tên trường; d. Tên biến:tên trường;
32. Một kiểu bản ghi đ ược khai báo như sau:
Type phanso = record Tu, mau : integer; End;
Var p, q : phanso;
32. Câu lệnh nào trong các câu l ệnh sau là không phù hợp?
a. p :=q;
b. q:=p;
c. Writeln(p.tu,‘/’,p.mau);
d. Writeln(‘p=’,p,‘q=’,q);

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét